Cùng EASY EDU ôn tập về những điểm chính cần lưu ý về thì tương lai đơn trong tiếng Anh nhé, cùng học về cấu trúc, cách dùng và dấu hiệu nhận biết trong câu.
I. Định nghĩa thì tương lai đơn
Thì tương lai đơn (Simple future tense) là một thì dùng trong trường hợp khi người nói không có kế hoạch hay quyết định làm gì trước đó. Chúng hoàn toàn là những sự tự phát tại thời điểm nói.
II. Cấu trúc thì tương lai đơn
▶ Câu khẳng định
Động từ tobe | Động từ thường | |
Cấu trúc | S + will + be + N/Adj | S + will + V(nguyên thể) |
Lưu ý | will = ‘ll | |
Ví dụ | – Everything will be fine. (Mọi chuyện rồi sẽ ổn thôi.)
– You will be surprised if you meet him (Bạn sẽ bất ngờ nếu gặp anh ấy) |
– I will call you as soon as I can. (Tôi sẽ gọi cho bạn sớm nhất có thể)
– I will tell him the truth (Tôi sẽ nói sự thật cho anh ấy |
▶ Câu phủ định
Động từ tobe | Động từ thường | |
Cấu trúc | S + will not + be + N/Adj | S + will not + V(nguyên thể) |
Lưu ý | will not = won’t | |
Ví dụ | – I won’t be sad anymore if you leave. Tôi sẽ không còn buồn nữa nếu bạn rời đi (–
I will be back in a minute. Tôi sẽ trở lại trong một phút nữa |
– I won’t help you with your homework. (Tớ sẽ không giúp bạn làm bài tập đâu
– I won’t call her anymore (Tôi sẽ không gọi cho cô ấy nữ) |
▶ Câu nghi vấn
Động từ tobe | Động từ thường | |
Cấu trúc | Q: Will + S + be + ?
A: Yes, S + will No, S + won’t |
Q: Will + S + V)?
A: Yes, S + will. No, S + won’t. |
Ví dụ | – Q: Will you be angry if I stay up late? Nếu con thức khuya mẹ có giận không?
A: Yes, I will No, I won’t – Q: Will he come back to me? (Liệu anh ấy có trở lại bên tôi không?) A: Yes, he will (Có, anh ấy sẽ trở lại) |
– Q: Will you call me back? (Bạn sẽ gọi lại cho tôi không?)
A: Yes, I will No, I won’t – Q: Will he go to the school to pick you up? (Anh ấy sẽ đến trường để đón em chứ?) A: No, he won’t (Không, anh ấy sẽ không đến) |
III. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn
Trạng từ chỉ thời gian |
– in + thời gian: trong … nữa in 4 minutes: trong 4 phút nữa)
– tomorrow: ngày mai – Next day: ngày tới – Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới |
Động từ chỉ khả năng sẽ xảy ra |
– think/ believe/ suppose/ …: nghĩ/ tin/ cho là
– perhaps: có lẽ – probably: có lẽ – Promise: hứa |
IV. Cách dùng và ví dụ thì tương lai đơn
✍ Diễn tả một điều dự đoán về tương lai; thường dùng với các cách nói “probable, I’m sure …, I (don’t) think …, I guess …, I suppose …,etc.”
- I’ll probably be home late tonight, so don’t wait me (Có lẽ tối nay em sẽ về trễ, vì vậy đừng đợi em.)
- Don’t worry! I don’t think the exam will be very difficult (Đừng lo lắng, tớ không nghĩ bài kiểm tra sẽ quá khó đâu)
✍ Diễn tả một lời hứa, một quyết định tức thời, một hành động tự nguyện sẽ làm giúp ai
- I won’t tell anyone what happened. I promise (Tôi sẽ không kể ai nghe những chuyện đã xảy ra, tôi hứa.)
- “I’m going shopping. Would you like to come along?” “Ok. I’ll go with you”
(Tôi đang đi mua sắm. Bạn có muốn cùng đi với tôi không? Được chứ, tôi sẽ đi cùng bạn)
- Don’t bother to wash the dishes! I will do it for you. (Đừng buồn bực khi phải rửa bát đĩa. Tôi sẽ giúp bạn rửa chúng.)
V. Bài tập
1.Bài tập thì tương lai đơn
Bài 1: Hoàn thành các câu sau:
1.I’m afraid I _________________________ (not/ be) able to come tomorrow.
- Because of the train strike, the meeting _________________________ (not/ take) place at 9 o’clock.
- A: “Go and tidy your room.”
B: “I _________________________ (not/ do) it!”
- If it rains, we _________________________ (not/ go) to the beach.
- In my opinion, she _________________________ (not/ pass) the exam.
- A: “I’m driving to the party, would you like a lift?”
B: “Okay, I _________________________ (not/ take) the bus, I’ll come with you.”
- He _________________________ (not/ buy) the car, if he can’t afford it.
- I’ve tried everything, but he _________________________ (not/ eat).
- According to the weather forecast, it _________________________ (not/ snow) tomorrow.
- A: “I’m really hungry.”
B: “In that case we _________________________ (not/ wait) for John.
Bài 2: Hoàn thành các câu sau:
- A: “There’s someone at the door.”
B: “I _________________________ (get) it.”
- Joan thinks the Conservatives ________________ (win) the next election.
- A: “I’m cold.”
B: “I _______________________ (turn) on the fire.”
4. A: “She’s late.”
B: “Don’t worry she _________________________ (come).”
5. The meeting _________________________ (take) place at 6 p.m.
6. If you eat all of that cake, you _________________________ (feel) sick.
7. They _________________________ (be) at home at 10 o’clock.
2. Đáp án
Bài 1:
- will not be/ won’t be
- will not be take/ won’t be take
- will not do/ won’t do
- will not go/ won’t go
- will not pass/ won’t pass
- will not take/ won’t take
- will not buy/ won’t buy
- will not eat/ won’t eat
- will not snow/ won’t snow
- will not wait/ won’t wait
Bài 2:
- will get
2. will win
3. will turn
4. will come
5.will be taken (câu bị động)
6. will feel
7. will be
Sau khi nắm vững những điểm chính của thì tương lai đơn, cùng EASY EDU học tiếp những loại thì khác trong tiếng Anh bạn nhé:
(Xem thêm: Tổng hợp ngữ pháp chinh phục 990 điểm TOEIC)