Thể thao là môn yêu thích đối với rất nhiều người và được quan tâm trên toàn thế giới. Không những vậy, đề thi IELTS cũng thường xuyên bao trùm các chủ đề này. Vì vậy, EASY EDU xin giới thiệu đến các bạn bộ từ vựng IELTS SPORT .
I. PHƯƠNG PHÁP HỌC TỪ VỰNG HIỆU QUẢ
Trước khi đến với bộ từ vựng IELTS SPORT, hãy cùng EASY EDU sẽ tham khảo một số phương pháp học từ vựng dễ dàng và tối ưu để tiếp thu kiến thức nhé!
1/ Đừng học quá nhiều từ vựng trong một thời gian ngắn
- Đừng quá lo lắng nếu bạn đang ở trình độ thấp so với bạn bè hay mọi người bởi vì mỗi người sẽ có một năng lực tiếp thu kiến thức khác nhau. Do đó, bạn chỉ cần tập trung vào việc học và cố gắng để hoàn thiện bản thân.
- Trong cuộc sống hằng ngày, bạn đôi lúc phải tiếp nhận rất nhiều thông tin cùng một lúc. Khi đó não bộ bắt đầu phải xử lý thông tin để có thể giải quyết vấn đề. Vì vậy, mà khi bạn học quá nhiều Idiom cùng một lúc sẽ bắt buộc não bộ của bạn “chịu đựng” quá nhiều thông tin.
- Hãy học tập các từ vựng một cách vừa đủ và đừng quá áp lực khi học từ vựng bởi vì não bộ mỗi người yêu cầu tối thiểu một lượng kiến thức nào đó.
- EASY EDU khuyên bạn chỉ học 20-30 trong một ngày và trong vào nhiều tháng tiếp theo bạn đã “lưu trữ” được nhiều dạng từ vựng khác nhau mà không lo bị “bí ý” trong phòng thi nữa rồi.
2/ Hãy học từ vựng trong từng hoàn cảnh cụ thể
- Bạn biết rằng việc học từ vựng vô cùng khó khăn, dễ bị mất phương hướng nếu bạn học không đúng cách. EASY EDU thấy rằng, việc học từ vựng theo từng chủ đề riêng biệt sẽ trở nên vô cùng dễ hiểu, bạn có thể hiểu được bản chất của từ.
- Khi học theo từng chủ đề, bạn sẽ cảm thụ được hết những vẻ đẹp khác nhau. Bạn có thể áp dụng được trong đời sống hàng ngày, và bạn có thể sử dụng chúng trong các bài thi của IELTS.
- Việc học theo từng chủ đề giúp bạn học được đa dạng nhiều chủ đề. Giúp bạn có thể ứng biến và xoay chuyển giữa các kỹ năng với nhau.
Bạn có thể tham khảo một số website học từ vựng sau đây, EASY EDU đảm bảo bạn sẽ lên trình từ vựng nhanh chóng đấy:
http://www.manythings.org/vocabulary/
https://www.visualthesaurus.com/vocabgrabber/
3/ Thường xuyên luyện tập cách sử dụng từ vựng:
EASY EDU nhận thấy rằng, việc ôn luyện thường xuyên giúp bạn ghi nhớ kiến thức lâu hơn và bạn sẽ dễ dàng áp dụng trong bài thi IELTS. Giúp bạn diễn đạt chúng một cách tự nhiên, trôi chảy và tạo tính mạch lạc.
Bạn cần nỗ lực và dành nhiều thời gian hơn cho các kỹ năng như:nghe, nói, đọc, và viết. Mỗi kỹ năng đều có yêu cầu riêng, do đó bạn cần phải hiểu được tính chất vấn đề. Qua đó, việc học sẽ trở nên dễ dàng hơn.
Sự thành công nào cũng đều trải qua quá trình gian nan, cực khổ. Vì vậy, bạn đừng vội nản chí. Hãy học trong tâm trí thoải mái để giúp kiến thức có thể tiếp thu hơn. Hơn hết, việc học từ vựng cũng giúp tăng band điểm của bạn trong bài thi IELTS.
II. BỘ TỪ VỰNG IELTS SPORT
1/ Từ vựng IELTS Sport – các môn thể thao
Dưới đây là một số từ vựng IELTS SPORT vô cùng phổ biến trong bài thi.
Một số môn thể thao | Ý nghĩa | Ví dụ |
Athletics | Môn điền kinh | Girls who engage in high school athletics have a higher chance of graduating than those who do not. |
Bodybuilding | Thể hình | Bodybuilding is a set of workouts that you undertake on a daily basis to increase the size of your muscles. |
Fencing | Môn đấu kiếm | During my undergraduate years, I dabbled with fencing. |
Freestyle | Bơi tự do | He took first place in the 500-meter freestyle. |
Rugby | Bóng bầu dục | She spends her Saturday afternoons on the sidelines, cheering on her lover while he plays rugby. |
Squash | Bóng quần | Squash is a sport in which two or four players compete against each other by striking a tiny rubber ball against a wall on a specific closed playing surface. |
Scuba-diving | Lặn sâu có bình khí | There are no beaches on the island, although fishing and scuba diving are available. |
Snorkelling | Lặn nông có ống thở | Along the Great Barrier Reef, we went snorkelling. |
Sprint | Chạy nước rút | Clark sprinted past Smith and into the end zone to catch the ball. |
Synchronized swimming | Bơi nghệ thuật | She began competing in national juvenile synchronized swimming events there. |
Water polo | Bóng nước | Water polo is a water-based sport in which two teams of swimmers compete to get the ball into the goal of the opposing team. |
Windsurfing | Môn lướt ván buồm | Canoeing, abseiling, and windsurfing were among the more difficult activities available. |
Wrestling | Môn đấu vật | Wrestling is a sport in which you use your arms and legs, or occasionally only your arms, to try to push your opponent to the ground and hold them there for a brief period of time. |
2/ Một số từ vựng IELTS Sport về bóng đá
Hi vọng rằng với những từ vựng IELTS Sport về “bóng đá” dưới đây sẽ giúp các bạn thuận tiện hơn trong mọi hoạt động của đời sống cũng như trong bài thi tiếng Anh.
Bóng đá | Ý nghĩa | Ví dụ |
Attack | Hàng tấn công | A group of teenagers attacked him and badly wounded him. |
Attacker | Tiền đạo | She must have known her attacker, according to the authorities. |
Captain | Đội trưởng | A goalie serving as captain of a football team is rare. |
Coach | Huấn luyện viên | Our football coach has worked hard to instill a sense of belonging among the players. |
Defence | Hậu vệ | The squad has a great offense, but a poor defence |
Defender | Đội hình | The defender slammed into the assaulting player and knocked him to the ground. |
Formation | Khung thành | There is a time and place for experimenting with different formations and asking players to perform slightly different things. |
Goal | Thủ môn | Throughout the entire game, only one goal was scored. |
Goalkeeper | Hàng tiền vệ | They’re a decent team, with the exception of a goalkeeper who is inexperienced. |
Midfield | Tiền vệ | Chelsea’s defense was solid, but their midfield disintegrated in the opening five minutes. |
Midfielder | Loạt đá luân lưu 11 mét | The 22-year-old Brazilian midfielder is set to make the step up to the Champions League. |
Pitch | Hàng tấn công | The pitch was a complete quagmire by the end of the game. |
3/ Một số từ vựng IELTS Sport khác
Với một số từ vựng IELTS Sport khác sẽ giúp bạn có thêm kiến thức mới để áp dụng vào bài thi tiếng Anh này.
Từ vựng | Ý nghĩa | Ví dụ |
Association | Hiệp hội | The British Medical Association is advocating for a tobacco advertising ban. |
Eject | Đuổi ra | When a sports player is ejected from a game because they have breached a regulation, it means they have been ordered to leave the playing area. |
Facility | Phương tiện | The facility is set to debut in April of this year. |
Match | Trận đấu | At the start of a large international football match, the teams’ national anthems are played. |
Opponent | Đối thủ | His poor behavior gave his opponents plenty of ammo. |
Outstanding | Nổi bật | There are still some outstanding problems that need to be addressed. |
Whistle | Huýt còi | The game was ended when the referee blew his whistle. |
III. LỜI KẾT
EASY EDU hi vọng rằng với những chia sẻ trên về từ vựng theo chủ đề IELTS Sport sẽ là một công cụ hỗ trợ các bạn trong kì thi. Không những vậy, bạn có thể lên những chiến lược học tập hiệu quả để đạt được những kết quả như bản thân mong muốn. Chúc các bạn học tốt!