Cụm từ tiếng Anh là một chủ điểm rất quan trọng. Nếu bạn để ý thì trong giao tiếp, người bản xứ thiên về sử dụng những cụm từ hơn là những từ vựng riêng rẽ ghép lại với nhau. Hãy bắt đầu bằng những cụm từ thông dụng nhất trong tiếng Anh, nó sẽ hay được sử dụng và bạn sẽ dễ ghi nhớ hơn. Hôm nay EASY EDU sẽ giúp bạn học cụm động từ tiếng Anh trở nên dễ dàng hơn với đầy đủ các ví dụ dễ hiểu.
I. 20 CỤM TỪ THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH
1/ To sit an exam
Meaning: to take an exam
Example: It is stressful to sit an exam, so I think that continuous assessment is a fairer system.
Dịch đại ý
To sit an exam: tham gia 1 kì thi
Nghĩa: tham gia 1 kì thi
Ví dụ: Một số sinh viên khẳng định rằng họ cảm thấy có động lực học hơn khi họ cần
phải tham gia kì thi vào cuối kỳ.
2/ To drop out of college
Meaning: to leave college or university without finishing your studies
Example: A number of students drop out of college when faced with the pressure of formal exams.
Dịch đại ý
To drop out of college: bỏ học
Nghĩa: bỏ ngang việc học, ra trường mà không hoàn thành chương trình học.
Ví dụ: Một số sinh viên bỏ học khi phải chịu áp lực từ những kì thi chính thức.
3/ To deliver a lecture
Meaning: to give a lecture.
Example: It is just as easy to deliver a lecture online as it is to give a lecture in front of a class of students in a lecture theatre.
Dịch đại ý
To deliver a lecture: giảng bài
Nghĩa: giảng bài
Ví dụ: Giảng bài trực tuyến cũng dễ dàng như giảng bài trực tiếp trước mặt cả lớp
trong một giảng đường.
4/ To have a good grasp of something
Meaning: to understand a problem deeply and completely.
Example: Children who begin to learn a foreign language in primary school are usually able to have a good grasp of the new language quickly.
Dịch đại ý
To have a good grasp of something: thấu hiểu/nắm bắt cái gì
Nghĩa: hiểu việc gì đó 1 cách toàn diện và sâu sắc.
Ví dụ: Trẻ em mới bắt đầu học ngoại ngữ tại trường tiểu học thường sẽ nắm bắt được
ngôn ngữ mới rất nhanh chóng.
5/ To have an important/ vital/ essential role to play in sth
Meaning: of great significance or value.
Example: Many educators support the view that homework has an important/ vital/ essential role to play in the schooling of children.
Dịch đại ý
To have an important role to play in st: đóng một vai trò quan trọng
Nghĩa: mang tính quan trọng, giá trị, cần thiết.
Ví dụ: Nhiều nhà giáo dục ủng hộ quan điểm rằng bài tập về nhà đóng một vai trò
quan trọng trong việc học của trẻ.
6/ To broaden one’s horizon/ perspective/ experience/ knowledge
Meaning: to increase the range of one’s knowledge and experience; enrich one’s knowledge.
Example: A vocational course in journalism helps school-leavers broaden their knowledge of the world of the media.
Dịch đại ý
Nghĩa: mở rộng tầm nhìn/ kinh nghiệm/ kiến thức
Ví dụ: Một khóa học nghề về báo chí giúp học sinh sắp ra trường mở rộng
kiến thức về thế giới của các phương tiện truyền thông.
7/ To improve their level of academic performance
Meaning: to get better academic results.
Example: Children can improve their level of academic performance by doing all their homework regularly and carefully.
Dịch đại ý
Nghĩa: có tiến bộ trong học tập
Ví dụ: Trẻ em có thể cải thiện trình độ học tập của mình bằng cách làm tất cả
bài tập về nhà của họ thường xuyên và cẩn thận.
8/ To develop/encourage an independent study habit
Meaning: to support students in their acquiring independent learning skills.
Example: It is important for children to develop an independent study habit, because this prepares them to work alone as adults.
The main benefit of homework is that it encourages an independent study habit and help students consolidate their understanding of the concepts taught by their teacher at school.
Dịch đại ý
To develop/encourage an independent study habit: tạo/ khuyến khích thói quen tự nghiên cứu học hỏi
Ví dụ: Lợi ích chính của bài tập về nhà nó khuyến khích thói quen học tập độc lập và giúp sinh viên củng cố sự hiểu biết của họ về các khái niệm được giảng dạy bởi giáo viên tại trường học.
9/ To pass a test/graduate with flying colors
Meaning: to pass a test/graduate with complete or outstanding success
Example: Her parents were delighted when they learned that she had graduated with flying colors.
Dịch đại ý
To pass a test/graduate with flying colors: thi đạt điểm cao
Ví dụ: Cha mẹ cô ấy rất vui mừng khi họ biết cô ấy thi được điểm cao.
10/ To engage face-to-face with sb
Meaning: to have a conversation, with the people involved being close together and looking directly at each other, for example in a classroom.
Example: The main drawback of the trend towards online university courses is that there is less direct interaction, which means students may not have the opportunity to engage face-to-face with their teachers.
Dịch đại ý
Nghĩa: trao đổi trực tiếp với ai đó
Ví dụ: Khuyết điểm chính của các khóa học đại học online là sự thiếu tương tác thực
nên sinh viên có thể sẽ không có cơ hội trao đổi trực tiếp với giáo viên.
11/ To pursue higher education
Meaning: to continue to study at higher and higher levels, such as university.
Example: In the UK it is quite common for students to take a year out before pursuing higher education at university.
Dịch đại ý
To pursue higher education: theo đuổi bậc học cao hơn.
Ví dụ: Ở Vương quốc Anh, việc sinh viên nghỉ học một năm trước khi theo học bậc đại học là điều khá phổ biến.
12/ To be admitted to a top-tier school
Meaning: to gain entry to a high-ranking school.
Example: If John had not worked hard, he would not have been admitted to a top-tier school like Harvard.
Dịch đại ý
Nghĩa: được nhận vào một trường hàng đầu
Ví dụ: Nếu John không chăm chỉ, anh ấy đã không được nhận vào một trường học hàng đầu như Harvard.
13/ To increase the provision of vocational courses for school-leavers
Meaning: to offer courses in vocational training to high school graduates.
Example: Not every student wishes to pursue academic studies, so governments should increase the provision of vocational courses for school-leavers.
Dịch đại ý
Nghĩa: Tăng cường cung cấp các khóa học nghề cho học sinh sắp rời trường
Ví dụ: Không phải học sinh nào cũng mong muốn theo đuổi các nghiên cứu học thuật, vì vậy các chính phủ nên tăng cường cung cấp các khóa học nghề cho học sinh sắp rời trường.
14/ To give feedback to students
Meaning: to give guidance on the work of a student through comments or corrections.
Example: One disadvantage of the virtual classroom is that there is no teacher to give feedback to students on their mistakes.
Dịch đại ý
Nghĩa: cung cấp phản hồi cho học sinh
Ví dụ: Một nhược điểm của lớp học ảo là không có giáo viên để phản hồi cho học sinh về những sai lầm của họ.
15/ To be on the brink of extinction
Meaning: an animal or plant which has almost disappeared from the planet.
Example: Before the captive breeding program in zoos, the giant panda was on the brink of extinction.
Dịch đại ý
To be on the brink of extinction: trên bờ vực tuyệt chủng
Nghĩa: động, thực vật gần như đã biến mất trên Trái Đất.
Ví dụ: Trước chương trình nuôi giống trong môi trường nuôi nhốt, loài gấu trúc khổng lồ đã trên bờ vực tuyệt chủng.
16/ To discharge toxic chemical waste
Meaning: To dispose of poisonous waste products from chemical processes by putting them into rivers or oceans.
Example: Nowadays, more and more industrial companies are discharging toxic chemical waste into rivers, causing death to many fish and other aquatic animals.
Dịch đại ý
To discharge toxic chemical waste: xả chất thải hóa học độc hại
Nghĩa: loại bỏ những chất thải hóa học độc hại từ các quá trình hóa học.
Ví dụ: Ngày càng nhiều công ty và các khu công nghiệp đang xả các chất thải hóa học độc hại ra sông ngòi, gây chết cá và những loài thủy sản khác.
17/ To deplete natural resources
Meaning: to reduce the amount of natural resources.
Example: Timber companies must not be allowed to deplete natural resources by cutting down trees without planting new trees to replace them.
Dịch đại ý
To deplete natural resources: làm suy giảm nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Nghĩa: làm giảm trữ lượng tài nguyên thiên nhiên
Ví dụ: Các công ty khai thác gỗ không được phép làm suy giảm nguồn tài nguyên thiên nhiên khi chặt cây mà không trồng mới.
18/ To take action on global warming
Meaning: to do what has to be done on problems related to global warming
Example: There have been numerous international conferences to warn of the dangers, but many governments have refused to take action on global warming.
Dịch đại ý
To take action on global warming: hành động để ngăn chặn hiện tượng nóng lên toàn cầu.
Nghĩa: làm những việc cần làm về vấn đề liên quan đến hiện tượng nóng lên toàn cầu.
Ví dụ: Có rất nhiều hội thảo quốc tế được tổ chức nhằm cảnh báo về tác hại của hiện tượng nóng lên toàn cầu, nhưng nhiều chính phủ vẫn từ chối có hành động ngăn chặn.
19/ To cut down on emissions
Meaning: to reduce the amount of gases sent out into the air.
Example: People must be made aware of the need to cut down on emissions from their cars if we are to reduce air pollution.
Dịch đại ý
To cut down on emissions: giảm lượng khí thải.
Nghĩa: giảm lượng khí thải ra ngoài môi trường.
Ví dụ: Mọi người cần có ý thức về sự cần thiết của việc giảm lượng khí thải từ xe ô tô nếu chúng ta muốn giảm sự ô nhiễm không khí.
20/ To fight climate change
Meaning: To try to prevent harmful changes in climate patterns, such as rainfall, temperature and winds.
Example: Unless we consume less of the Earth’s natural resources, it will be impossible to fight climate change and safeguard our future.
Dịch đại ý
To fight climate change: ngăn chặn biến đổi khí hậu
Nghĩa: cố gắng ngăn chặn những biến đổi về đặc trưng thời tiết, như lượng mưa, nhiệt độ hay sức gió.
Ví dụ: Trừ khi chúng ta tiêu thụ ít tài nguyên thiên nhiên hơn, nếu không việc ngăn chặn biến đổi khí hậu và đảm bảo cho tương lai sẽ là bất khả thi.
II. LỜI KẾT
EASY EDU mong bạn sẽ áp dụng thật nhiều các cụm từ thông dụng mà chúng tôi đã đưa ra ở trên này nhé! Bởi vì nó không chỉ hữu ích trong giao tiếp, mà còn rất quan trọng trong các bài thi TOEIC và IELTS. Hãy học tập thật chăm chỉ để đạt được kết quả cao nhất bạn.